Bảng Giá cập nhật ngày 05/05/2025
Bảng giá dịch vụ đặt hàng & vận chuyển hàng của FAPO công khai rõ ràng, tuyệt đối không có giá ảo, chi phí phát sinh.
Các chi phí cơ bản của một đơn hàng
Chi phí |
Thông tin chi tiết |
Bắt buộc |
Tùy chọn |
1. Giá hàng hóa |
Đây là mức giá niêm yết của sản phẩm trên Website bán hàng của Trung Quốc |
✅ |
|
2. Phí ship ở Trung Quốc |
Mức phí cho việc vận chuyển hàng từ nhà cung cấp đến kho hàng của FABO ở Trung Quốc |
✅ |
|
3. Phí dịch vụ |
Phí dịch vụ cần trả cho FAPO |
✅ |
|
4. Chi phí vận chuyển |
Phí vận chuyển từ kho tại Trung Quốc đến kho tại Việt Nam FAPO |
✅ |
|
5. Phí đóng gỗ |
Phí đảm bảo hạn chế những rủi ro đối với các loại hàng hóa dễ vỡ, dễ bị biến dạng |
|
✅ |
6. Phí kiểm đếm |
Phí dịch vụ nhằm đảm bảo hàng hóa không bị thiếu số lượng hay sai mẫu |
|
✅ |
Lưu ý: Đối với những loại chi phí không bắt buộc, quý khách có thể lựa chọn có hoặc không tùy theo nhu cầu của mình.
Bảng giá dịch vụ nhập hàng Trung Quốc chi tiết |
||
Giá trị đơn hàng (đ) |
Phí dịch vụ |
Hạn mức cọc |
0 - 2 triệu |
2% |
70% |
Từ 2 - 5 triệu |
1.5% |
70% |
Trên 5 triệu |
1.2% |
70% |
Lưu ý: Nếu đơn mua hộ hàng nội địa Trung Quốc có phí dịch vụ thấp hơn 5.000 đồng sẽ được tự động làm tròn thành 10.000 đồng.
Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam mới nhất
Cập nhật bảng giá nhập hàng Trung Quốc về Việt Nam mới nhất tại FAPO. FAPO mang đến giải pháp nhập hàng tối ưu với chi phí hợp lý, thời gian vận chuyển nhanh và dịch vụ minh bạch.
Xem ngay bảng giá chi tiết tuyến Trung – Việt để lựa chọn phương án phù hợp với nhu cầu kinh doanh của bạn.
Bảng giá vận chuyển hàng mua lẻ, hàng order Taobao (Line TMDT) |
||
Cân nặng |
Hà Nội |
TP.HCM |
Dưới 50kg |
20.000đ/kg |
26.000đ/kg |
Từ 50 - 200kg |
19.000đ/kg |
25.000đ/kg |
Từ 200 - 500kg |
18.000đ/kg |
24.000đ/kg |
Từ 500kg trở lên |
Liên hệ |
Liên hệ |
Bảng giá vận chuyển hàng lô trên 150kg (cùng mặt hàng)
Lưu ý:
● FAPO không làm tròn cân, không tính cân quy đổi cho tất cả các đơn hàng.
● Đối với những đơn hàng order, chúng tôi sẽ không tính khối lượng hoặc cân quy đổi, trừ trường hợp những đơn hàng quá khổ không đóng được vào bao hàng.
Bảng giá vận chuyển hàng lô trên 150kg (cùng mặt hàng) |
||
Cân nặng |
Hà Nội |
TP.HCM |
150 – 300kg |
14.000đ/kg |
18.000đ/kg |
300 – 500kg |
13.000đ/kg |
17.000đ/kg |
500 – 1000kg |
12.000đ/kg |
16.000đ/kg |
1000 – 2000kg |
10.000đ/kg |
13.000đ/kg |
Trên 2000kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
Lưu ý: Hàng lô là những lô hàng chỉ có một loại sản phẩm và được vận chuyển về kho Trung Quốc cùng 1 lúc, với tổng trọng lượng đơn hàng lớn hơn 150kg
Điều kiện đi hàng Lô:
+ Đơn 1 mặt hàng với số lượng lớn
+ Đơn có Tổng Kg lớn hơn 150kg
+ Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như hàng nhạy cảm, thuốc lá điện tử,Hóa chất , Pin, Acqui , hàng fake, dao kiếm, mặt các quốc cấm khác …
Phí vận chuyển được tính theo hai cách là : Trọng Lượng cho hàng gọn , và Thể Tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên tư vấn : Để công ty tách riêng hàng Lô và Hàng Lẻ . Nếu không báo đơn hàng sẽ bị tính theo bảng giá hàng tạp ( Lẻ )
(Bảng giá trên là bảng giá Tham khảo . Liên hệ trực tiếp Tư vấn để được báo giá cụ thể. Trân trọng!)
Bảng giá vận chuyển hàng hóa nặng – gọn (> 300kg) |
||
Cân nặng |
Hà Nội |
TP.HCM |
300 – 500kg |
9.000đ/kg |
12.000đ/kg |
500 – 1000kg |
8.000đ/kg |
11.000đ/kg |
1000 – 3000kg |
7.000đ/kg |
10.000đ/kg |
Trên 3000kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
Lưu ý: Hàng nặng là các mặt hàng như ốc vít, đầu khóa, máy khoan, máy bơm, tay nắm cửa.
- Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên công ty trước khi lên đơn để chúng tôi tách riêng hàng nặng đi riêng.
- Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau: - Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
- Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
- Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
Bảng giá vận chuyển hàng cồng kềnh Tổng số tiến vận chuyển = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao x Giá khối |
||
Thể tích |
Hà Nội |
TPHCM |
Dưới 3m3 |
2.600.000đ/m3 |
3.100.000đ/m3 |
3 – 10m3 |
2.400.000đ/m3 |
2.900.000đ/m3 |
10 – 20m3 |
2.200.000đ/m3 |
2.700.000đ/m3 |
Trên 20m3 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Lưu ý: Đối với hàng hóa cồng kềnh, quy định áp dụng cho những mặt hàng có khối lượng nhẹ và thể tích lớn.
Chi phí đóng gỗ |
||
|
Kg đầu tiên |
Kg kế tiếp |
Chi phí đóng gói kiện |
20 tệ |
1 tệ |
Lưu ý: Quý khách nên cân nhắc dùng thêm đóng gỗ, quấn bọt khí cho kiện hàng đối với những sản phẩm dễ vỡ, dễ biến dạng nhằm giảm thiểu rủi cho cho hàng hóa
Chi phí quấn bọt |
||
|
Kg đầu tiên |
Kg kế tiếp |
Chi phí quấn bọt |
10 tệ |
1 tệ |
Lưu ý: Quý khách nên cân nhắc dùng thêm đóng gỗ, quấn bọt khí cho kiện hàng đối với những sản phẩm dễ vỡ, dễ biến dạng nhằm giảm thiểu rủi cho cho hàng hóa
Chi phí kiểm đếm |
||
Số lượng sản phẩm/đơn lớn |
Mức phí/sản phẩm |
Mức phí sản phẩm phụ kiện (giá sản phẩm dưới 10 tệ) |
501 – 10000 sản phẩm |
1.000đ |
800đ |
101 – 500 sản phẩm |
1.500đ |
1.000đ |
21 – 100 sản phẩm |
2.000đ |
1.500đ |
6 – 20 sản phẩm |
3.000đ |
2.000đ |
1 – 5 sản phẩm |
5.000đ |
2.500đ |
Lưu ý:
● FAPO sẽ tiến hành kiểm tra hàng ngay tại kho Trung Quốc dựa theo những thông tin về mẫu mã, thuộc tính mà khách hàng đã đặt, bao gồm số lượng, màu sắc, kích thước và kiểu dáng của sản phẩm. Chúng tôi sẽ kiểm tra những lỗi phổ biến thường gặp như bị rách, gãy, thủng bằng mắt thường trước khi xuất hàng.
● Tuy nhiên, FAPO không cam kết kiểm tra chi tiết về thông số kỹ thuật, chất lượng, chất liệu hoặc thương hiệu của sản phẩm.
● FAPO chỉ tính phí vận chuyển đến kho tại TPHCM hoặc Hà Nội. Quý khách sẽ tự đến kho lấy hàng hoặc thanh toán thêm tiền vận chuyển từ kho đến địa chỉ của mình.
Lưu ý:
- FAPO sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
- FAPO không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
Bảng giá chiết khấu dành cho thành viên VIP
Hạng mức VIP |
Tổng giá trị giao dịch |
Chiết khấu phí dịch vụ |
% Đặt cọc |
⭐️ |
100 triệu – 300 triệu đồng |
5% |
70% |
⭐️⭐️ |
300 triệu – 800 triệu đồng |
10% |
70% |
⭐️⭐️⭐️ |
800 triệu – 1,5 tỷ đồng |
15% |
70% |
⭐️⭐️⭐️⭐️ |
1,5 tỷ – 2,5 tỷ đồng |
20% |
70% |
⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️ |
2,5 tỷ – 5 tỷ đồng |
25% |
70% |
⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️ |
5 – 10 tỷ đồng |
30% |
60% |
⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️ |
Trên 10 tỷ đồng |
35% |
50% |
Lưu ý: Chiết khấu hạng VIP sẽ không áp dụng với những đơn Wechat và các đơn khách hàng đã đàm phán thương lượng.
Lưu ý:
● Chiết khấu cấp độ VIP không áp dụng đối với các đơn ngoài như wechat và các đơn khách hàng đã thương lượng với shop.
● Chiết khấu phí dịch vụ: chỉ áp dụng phí mua hàng.
Trên đây là bảng giá nhập hàng Trung Quốc về Việt Nam tại FAPO. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo hàng hóa được vận chuyển an toàn và cam kết giá cả hợp lý, tiết kiệm nhất. Quý khách có nhu cầu đặt hàng Trung Quốc với mức phí cạnh tranh, vui lòng LIÊN HỆ NGAY FABO để được hỗ trợ nhanh chóng.